Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.
Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo.
Thư viện THCS Phúc trân trọng giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh những cuốn sách giáo khoa lớp 9 chương trình mới.
Bản thư mục được chia làm 3 phần:
Phần 1: Lời giới thiệu.
Phần 2: Nội dung.
Phần 3: Lời kết
1. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
2. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
3. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
4. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), ....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 54tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9HNT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01361, GK.01313, GK.01314, GK.01312, GK.01315, GK.01341, GK.01534, GK.01608, |
5. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), ....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 54tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9HNT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01361, GK.01313, GK.01314, GK.01312, GK.01315, GK.01341, GK.01534, GK.01608, |
6. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), ....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 54tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9HNT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01361, GK.01313, GK.01314, GK.01312, GK.01315, GK.01341, GK.01534, GK.01608, |
8. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
9. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
10. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
11. Tin học 9: Biên soạn theo hướng tiếp cận Chương trình GDPT mới/ Nguyễn Chí Công (ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng, Phan Anh.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 89tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 005.0712 9LDL.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01365, GK.01319, GK.01363, GK.01357, GK.01355, GK.01360, GK.01364, GK.01358, |
12. Mĩ thuật 9/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),.....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2024.- 75tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393845 Chỉ số phân loại: 741.071 9BDT.MT 2024 Số ĐKCB: GK.01320, GK.01368, GK.01366, GK.01367, GK.01322, GK.01323, |
13. Toán 9. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2024.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498347 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01580, GK.01565, GK.01362, GK.01356, GK.01354, GK.01359, GK.01321, GK.01607, |
14. Mĩ thuật 9/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),.....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2024.- 75tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393845 Chỉ số phân loại: 741.071 9BDT.MT 2024 Số ĐKCB: GK.01320, GK.01368, GK.01366, GK.01367, GK.01322, GK.01323, |
15. Mĩ thuật 9/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),.....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2024.- 75tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393845 Chỉ số phân loại: 741.071 9BDT.MT 2024 Số ĐKCB: GK.01320, GK.01368, GK.01366, GK.01367, GK.01322, GK.01323, |
16. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
17. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
18. Bài tập ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2024.- 102tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043094008 Chỉ số phân loại: 807.6 9DQB.B1 2024 Số ĐKCB: GK.01342, GK.01348, GK.01327, GK.01350, GK.01351, GK.01326, |
19. Bài tập ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2024.- 102tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043094008 Chỉ số phân loại: 807.6 9DQB.B1 2024 Số ĐKCB: GK.01342, GK.01348, GK.01327, GK.01350, GK.01351, GK.01326, |
20. Giáo dục thể chất 9: Dành cho học sinh/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NHM.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01516, GK.01511, GK.01473, GK.01483, GK.01329, GK.01347, GK.01349, GK.01328, |
21. Giáo dục thể chất 9: Dành cho học sinh/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NHM.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01516, GK.01511, GK.01473, GK.01483, GK.01329, GK.01347, GK.01349, GK.01328, |
23. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
24. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), ....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 54tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9HNT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01361, GK.01313, GK.01314, GK.01312, GK.01315, GK.01341, GK.01534, GK.01608, |
25. Bài tập ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2024.- 102tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043094008 Chỉ số phân loại: 807.6 9DQB.B1 2024 Số ĐKCB: GK.01342, GK.01348, GK.01327, GK.01350, GK.01351, GK.01326, |
26. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
28. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
29. Toán 9. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510 9NHD.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01316, GK.01343, GK.01345, GK.01311, GK.01317, GK.01344, GK.01471, GK.01604, |
30. Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 8MST.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01325, GK.01324, GK.01352, GK.01309, GK.01340, GK.01310, GK.01346, GK.01318, |
31. Giáo dục thể chất 9: Dành cho học sinh/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NHM.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01516, GK.01511, GK.01473, GK.01483, GK.01329, GK.01347, GK.01349, GK.01328, |
32. Bài tập ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2024.- 102tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043094008 Chỉ số phân loại: 807.6 9DQB.B1 2024 Số ĐKCB: GK.01342, GK.01348, GK.01327, GK.01350, GK.01351, GK.01326, |
33. Giáo dục thể chất 9: Dành cho học sinh/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NHM.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01516, GK.01511, GK.01473, GK.01483, GK.01329, GK.01347, GK.01349, GK.01328, |
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho thầy cô giáo, các em học sinh những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.